Khách hàng đặt hàng thành công
096532****
Đang tải...
Mr. Duy Hữu0986 119 296
Khách hàng đặt hàng thành công
096532****
Khách hàng đặt hàng thành công
097467****
Khách hàng đặt hàng thành công
096642****
(0 Đánh giá)
Giá bán Liên hệ
TitraLab AT1000 của Hach sử dụng chương trình cài đặt sẵn giúp loại bỏ việc cài đặt phức tạp và cung cấp kết quả chính xác.
Thông tin sản phẩm
TitraLab AT1000 của Hach sử dụng chương trình cài đặt sẵn giúp loại bỏ việc cài đặt phức tạp và cung cấp kết quả chính xác.
Loại bỏ sai sót người vận hành nhờ vào tính năng động với một nút bấm.
Các chương trình cài đặt sẵn tự động xác định điểm kết thúc chuẩn độ bằng điện cực tự động tính toán kết quả.
Các thông số: Độ kiềm, Độ cứng, Clorua, Muối, Tổng Acid/Base, SO2, FOS/TAK (Biogas), Độ ẩm Karl Fischer
- Loại chuẩn độ: Điện thế (dòng điện zero & được áp vào), amperometric, độ màu.
- Chế độ chuẩn độ: Mẫu, mẫu trắng, mẫu thực + trắng, mẫu QC, mẫu QC với mẫu trắng.
- Thông số: mV/pH, Độ dẫn, Nhiệt độ.
- Độ phân giải: mV/pH: ±0.1 mV / ±0.001 pH; Độ dẫn: ±0.5 % giá trị đọc; Nhiệt độ: ±0.3 °C / ±0.51 °F.
- Đế mẫu: Cốc chứa tích hợp, khuấy từ có thể tích lên đến 250 mL.
- Điện cực: IntelliCAL ("Plug & Play" kỹ thuật số), analog, photocolorimetric; 2 đầu vào.
- Burette: thể tích 2.5/5/10/25 mL, ISO8655-3.
- Độ phân giải động cơ Burette: 20,000 bước với công nghệ điện tử µstepping (128 µsteps/bước).
- Hiệu chuẩn: Chất chuẩn & điện cực (lên đến 5 dung dịch cho chế độ Auto, cố định & người sử dụng tự cài).
- Khoảng hiệu chuẩn/ Cảnh báo/Nhắc nhở: Có, người sử dụng thiết lập thời gian.
- Dữ liệu bộ nhớ: Đến 100 mẫu, phân tích QC & mẫu trắng, có 10 hiệu chuẩn.
- Xuất dữ liệu: Trên USB, định dạng CSV, tương thích với Excel.
- Giao diện vận hành: Phím mềm (silicone).
- Loại hiển thị: 5,7"; Màn hình màu; VGA.
- Hiển thị đường chuẩn: Đường cong chuẩn độ trực tiếp & tích phân, đường chuẩn điện cực.
- Các phụ kiện: Thiết bị ngoại vi hỗ trợ: máy in, phần mềm PC, cân, bộ chuyển mẫu, bàn phím, chuột, đọc mã vạch, bơm mẫu, cánh khuấy.
- Lưu trữ dữ lieu: Ngày, Giờ, ID người vận hành, ID cho mẫu.
- Lịch bảo trì: Có, người sử dụng tự cài đặt.
- Chương trình tích hợp: Đẩy bóng khí trong ống dây, hút hóa chất, thay bơm và burette.
- Mật mã bảo vệ: Có, người sử dụng thiết lập.
- Ngôn ngữ: Anh, Đức, Pháp, Ý, Tây Ban Nha.
- Đầu ra: Cổng điện cực (x2), USB (x2), serial (x1), Ethernet (x1).
- Kích thước (C x R x S): 220 mm x 400 mm x 360 mm.
- Khối lượng: 8.82 lbs. (4 kg).
- Vật liệu bao ngoài: PP Latene, silicone, thủy tinh cường lực, POM, thép không gỉ. Thiết kế chống nước.
- Yêu cầu nguồn điện (Điện thế): 100/240 VAC.
- Yêu cầu nguồn điện (Hz): 50/60 Hz.
- Điều kiện vận hành: 15 đến 35 °C (59 đến 95 °F), 20 đến 80 % ẩm độ tương đối.
- Điều kiện lưu trữ: -5 đến 40 °C (23 đến 104 °F).
- Chứng nhận: An toàn IEC/EN 61010-1; EMC IEC/EN 61326-1.
- Bảo hành: 1 năm.
- Nước thải đầu vào (Influent for Wastewater): Sử dụng để lấy mẫu nước thải đầu vào vào hệ thống xử lý nước thải để đánh giá lượng hữu cơ tổng hợp có trong nước thải.
- Xử lý cơ bản (Primary Treatment): Được sử dụng để kiểm tra chất lượng nước sau quá trình xử lý cơ bản trong hệ thống xử lý nước thải, bao gồm loại bỏ rắn lơ lửng và một số chất hữu cơ.
- Xử lý phụ (Secondary Treatment): Sử dụng để giám sát chất lượng nước sau quá trình xử lý phụ trong hệ thống xử lý nước thải, bao gồm quá trình xử lý sinh học để loại bỏ hữu cơ tan trong nước.
- Nước mặt (Surface Water): Được sử dụng để lấy mẫu và đánh giá chất lượng nước từ các nguồn nước bề mặt như sông, hồ, hoặc ao.
Thông qua việc lấy mẫu tự động và phân tích TOC của các loại mẫu nước này, người sử dụng có thể đánh giá chất lượng nước và đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường cần thiết.
Nhận báo giá sản phẩm
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm mới
Liên hệ với chúng tôi
Đánh giá